Sữa Royal Ausnz số 1 (900g) được giới chuyên môn đánh giá là loại sữa bột dinh dưỡng có công thức gần giống với sữa mẹ khi tỷ lệ đạm whey và casein ở mức 60/40. Đây là thành phần đạm có đặc tính dễ phân hóa thành đơn vị nhỏ nên giúp trẻ dễ hấp thu, dễ tiêu hóa hơn. Sữa bột Royal AUSNZ áp dụng hệ thống vòng dinh dưỡng độc đáo “NUTRITION RING FORMULA”(những bổ sung đầy đủ dinh dưỡng) với 100% công nghệ trộn ướt cho bé sự phát triển toàn diện và cân bằng.
Sữa Royal Ausnz vị ngọt nhẹ gần giống với sữa mẹ cho bé từ sơ sinh - 6 tháng tuổi
1. Hệ tiêu hóa GOS (GOS): Thành phần và tỉ lệ các chất đường có trong sữa Royal Ausnz được các chuyên gia cân nhắc một cách cẩn trọng, một mặt giúp đa dạng hóa nguồn năng lượng cung cấp cho trẻ, mặt khác vẫn đảm bảo quá trình tiêu hóa của trẻ diễn ra bình thường. Ngoài ra, sữa Royal AUSNZ không chứa tinh bột, thích hợp với hệ men tiêu hóa còn chưa trưởng thành của trẻ, đường Lactose tạo vị ngọt tự nhiên giúp trẻ không bỏ bú đồng thời tránh được đầy hơi, giúp cung cấp năng lượng cho trẻ một cách tốt hơn. Đồng thời trong thành phần của sữa cũng không chứa sucrose, là một loại đường gây hại cho men răng của trẻ.
- Sữa bột Royal Ausnz được bổ sung hệ Fibrea+, là hệ xơ chất hòa tan bao gồm GOS (galacto-oligosaccharide) và FOS (fructo-oligosaccharide) với tỉ lệ 90/10 tương đương trong sữa mẹ, giúp hệ vi khuẩn đường ruột có ích phát triển, tăng cường hệ miễn dịch đường ruột còn non nớt, góp phần tối ưu hệ tiêu hoá và qua đó nâng cao khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng của trẻ.
2. Hệ miễn dịch: Lactoferrin tạo nên đường ngăn cách đầu tiên bảo vệ sức khỏe của bé. Lactoferrin được cung cấp phổ biến trong sữa mẹ và các loại động vật, nó có chức năng kháng khuẩn, ngăn ngừa virut và điều biến miễn dịch, được biết như là “hàng dào đầu tiên bảo vệ sức khỏe. Lactoferrin là chất duy nhất đưa sắt vào ruột, có thể tăng cường đáng kể sự hấp thụ và sử dụng nguyên tố sắt.Sự ngăn ngừa hiệu quả nguy cơ thiếu máu cho mẹ và bé. Lactoferrin có thể kích thích lợi khuẩn bifidobacteria phát triển (sản sinh axit lactic, giảm nguy cơ gây bệnh, giảm tiêu chảy, tăng phản ứng miễn dịch, điều chỉnh phản ứng miễn dịch, ngăn ngừa bệnh dị ứng ), duy trì sự bình thường của hệ đường ruột, cải thiện chức năng dạ dày. Sữa bột Royal AUNZ cô đặc ferritin 50 mg / 100 ml, để mang tới cho bé yêu của bạn sự bảo vệ an toàn nhất
3. DHA / ARA vừa giúp cho sự phát triển não bộ, vừa làm cho trẻ có khả năng chống lại bệnh tật .Sữa bột Royal AUSNZ chứa hàm lượng cao DHA / ARA, và với tỷ lệ vàng 1:2 trong sữa mẹ, nâng cao một cách toàn diện sức khỏe não bộ và sự phát triển mắt của con bạn.
4. Phát triển thị giác: LUTEIN (lutein),thành phần sắc tố thuộc võng mạc của mắt chứa tỷ lệ cao lutein, yếu tố này cơ thể con người không thể nào sản sinh ra, chúng ta phải dựa vào việc hấp thụ lutein từ những nguồn bổ xung. Sữa bột Royal AUSNZ có chứa hàm lượng lutein gần giống với sữa mẹ để bảo vệ sự phát triển khỏe mạnh của thị giác trẻ.
5. NUCLEOTIDES (nucleotides) có mặt trong hầu hết các quá trình phát triển và tăng trưởng khỏe mạnh của con người, sữa bột Royal AUSNZ có chứa 5 loại nucleotit , hoàn toàn giống với hàm lượng có trong sữa mẹ nhằm thúc đẩy và tăng cường khả năng miễn dịch đầy đủ và cân bằng hệ tiêu hóa cho trẻ
HƯỚNG DẪN PHA SỮA: | |||
Tuổi của trẻ | Số lượng một lần cho ăn | Số lần ăn trong ngày | |
Lượng nước | Số thìa sữa | ||
2 tuần tuổi | 60 ml | 1 | 7-8 |
1 tháng tuổi | 120ml | 2 | 6 |
2 tháng tuổi | 120 ml | 2 | 6 |
6 tháng tuổi | 180 ml | 3 | 5 |
Một thìa sữa = 8,8 g | |||
Một thìa sữa pha với 60ml nước | |||
Trẻ có thể cần lượng nhiều hoặc ít hơn so với chỉ dẫn trên thực tế |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG:
ROYAL 1 | |||
Tên | Đơn vị | 100g sữa bột | 100 kj năng lượng |
Năng lượng | Kj | 2168 | 100 |
Protein | g | 13,6 | 0,63 |
Đạm whey | g | 8,16 | 0,376 |
Chất béo | g | 28,4 | 1,31 |
Cacbon hydrat | g | 52,3 | 2,41 |
ash | g | 3,4 | 0,16 |
Canxi | mg | 456 | 21 |
Tỷ lệ canxi: phốt pho | 1,4:1 | ||
Clorua | mg | 356 | 16,4 |
Đồng | µg | 350 | 16,1 |
Lodine | µg | 75 | 3,46 |
Sắt | mg | 5,7 | 0,26 |
Ma giê | mg | 48 | 2,20 |
Mangan | µg | 80 | 3,69 |
Phốt pho | mg | 318 | 14,7 |
Kali | mg | 607 | 28 |
Selen | µg | 11,7 | 0,54 |
Natri | mg | 169 | 7,8 |
Kẽm | mg | 3,8 | 0,18 |
L-carnitine | mg | 13,4 | 0,62 |
Taurine | mg | 35 | 1,61 |
Cholin | mg | 80 | 3,69 |
Inositol | mg | 24 | 1,11 |
Vitamin A | µg RE | 726 | 33,5 |
Beta carotene | µg | 133 | 6,2 |
Lutein | µg | 100 | 4,61 |
Vitamin B1 | µg | 928 | 42,8 |
Vitamin B2 | µg | 1233 | 56,9 |
Vitamin B6 | µg | 511 | 23,6 |
Vitamin B12 | µg | 2,78 | 0,13 |
Vitamin C | µg | 111 | 5,1 |
Vitamin D | µg | 7,78 | 0,36 |
Vitamin E | Mgα-TE | 7,83 | 0,36 |
Vitamin K1 | µg | 46,7 | 2,15 |
Biotin | µg | 20 | 0,92 |
Niacin | µg | 4722 | 218 |
Axit pantothenic | µg | 3889 | 179 |
Axit folic | µg | 111 | 5,1 |
Axit linolenic | mg | 4500 | 208 |
Axit alpha linolenic | mg | 420 | 19,37 |
Nucleotit | mg | 30 | 1,38 |
GOS | mg | 1000 | 46,1 |
DHA | mg | 30 | 1,38 |
ARA | mg | 60 | 2,77 |
Lactoferrin | mg | 50 | 2,31 |
Royal Ausnz được quản lý bởi những tiêu chuẩn cao nhất thế giới về an toàn thực phẩm: HACCP và ISO, các nguyên tắc tiêu chuẩn GMP các mẹ hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Royal Ausnz là thương hiệu được đăng ký bởi Tập đoàn GOTOP, một trong những “ông lớn” về sữa tại Australia với gần 150 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất sữa. GOTOP cũng là thành viên của Hiệp.......Xem thêm